Tiếng Anh nhà hàng khách sạn hay những câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản ở các địa điểm này được rất nhiều người quan tâm. Để giúp các bạn có thể sử dụng thành thạo các mẫu câu cơ bản khi ở nhà hàng – khách sạn, Wow English đã tổng hợp các mẫu câu dưới đây để các bạn tham khảo.
Tiếng Anh nhà hàng khách sạn hay những câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản ở các địa điểm này được rất nhiều người quan tâm. Để giúp các bạn có thể sử dụng thành thạo các mẫu câu cơ bản khi ở nhà hàng – khách sạn, Wow English đã tổng hợp các mẫu câu dưới đây để các bạn tham khảo.
Would you mind heating this up? Bạn có thể làm nóng món này được không?
Do you have pepper / ketchup / ….? Bạn có tiêu đen / tương cà / …. Không?
Could we have some more ……? Chúng tôi có thể có thêm ….. không?
Can I change my order please? Tôi có thể đổi món được không?
Could I have another knife / fork / spoon? Tôi có thể có một cái dao / dĩa / thìa khác không?
Could I have another pillow? Tôi có thể có một cái gối khác không?
Could I order a wake-up call at 6 a.m tomorrow? Tôi có thể đặt một cuộc gọi báo thức vào 6 giờ sáng mai không?
Could I have breakfast / lunch / dinner at room? Tôi có thể có bữa sáng / trưa / tối trong phòng không?
Could I have some extra bath towels? Tôi có thể có thêm khăn tắm không?
It’s my pleasure: Đây là hân hạnh của tôi
I very appreciate that: Tôi rất trân trọng điều đó
Glad to be of service: Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
Du học nghề nhà hàng khách sạn tại Đài Loan 2022 - Tại sao không?
Không cần bạn có điều kiện kinh tế khá giả hay tiếng anh quá tốt, chỉ cần bạn có đam mê với ngành nhà hàng khách sạn và yêu thích đối với công việc này. Là người năng động, cởi mở và giao tiếp tốt để có thể làm hài lòng khách hàng của mình.
Ngoài ra, ứng viên đăng ký tham gia chương trình cần đáp ứng những điều kiện du học nghề Đài Loan đơn giản sau:
Là đối tác chính thức của hàng trăm trường, viện cao đẳng nghề uy tín tại Đài Loan, Phuong Nam Eduction cung cấp dịch vụ toàn diện với
- Hỗ trợ xử lý toàn bộ hồ sơ, từ xin giấy báo nhập học đến xin nhận được visa
- Đào tạo kiến thức nền, điều kiện bắt buộc để du học nghề
- Đào tạo tiếng Đài Loan từ A1 - B2 với đội ngũ giảng viên Việt Nam và bản xứ chuyên môn cao
- Trang bị kỹ năng hòa nhập giúp các bạn thích nghi với cuộc sống mới nhanh chóng và dễ dàng hơn.
Trung tâm tư vấn du học Đài Loan Phuong Nam Education - Uy tín, chuyên nghiệp
Đừng quên liên hệ ngay với số 1900 7060 để được tư vấn miễn phí nhé!
Tags: du hoc Duc, du hoc nghe Duc, du hoc nghe nha hang khach san Duc, dieu kien du hoc Duc
Giao tiếp với khách hàng trong nhà hàng, khách sạn chắc chắn không thể bỏ qua các tình huống giao tiếp sau đây. Hãy cùng Hoteljob.vn tìm hiểu nhé!
Trong tiếng Anh có rất nhiều cách để thể hiện sự lịch sự và thái độ phục vụ chuyên nghiệp. Nhân viên chỉ sử dụng các cách giao tiếp chào hỏi thông thường như Hi, Hello chắc chắn sẽ gây phản cảm và tạo khó chịu với khách hàng. Hãy sử dụng các mẫu câu sau:
Good morning, Mr/Ms/Miss (Chào ông/bà/cô)
Good afternoon, sir/madam. May I help you? (Chào ông/bà. Tôi có thể giúp được gì ạ?
Good evening, sir/madam. Welcome to Rex hotel. ? (Chào ông/bà. Chào mừng đến với khách sạn Rex)
How are you today, Mr/Ms/Miss (Thường sử dụng khi buổi tối gặp khách hàng)
2. Đáp lại order của khách hàng
Khi khách hoàn thành việc chọn món, bạn hãy sử dụng các mẫu câu giao tiếp sau:
Certainly. Sir/madam. (Chắc chắn rồi, thưa ông)
I’ll get them right away, sir/madam < Tôi sẽ mang đồ ăn đến ngay, thưa bà>.
3. Khi từ chối nhu cầu của khách
Trong nhiều trường hợp các yêu cầu của khách hàng không thể đáp ứng được do điều kiện của nhà hàng. Hãy lịch sự đáp lại như sau:
I’m afraid, we don’t have this kind of service (Tôi e là chúng tôi không có dịch vụ này thưa quý khách)
I’m terrible sorry, it is against the house/ hotel’s rules (Tôi thực sự rất tiếc, điều này trái với quy định của nhà hàng, khách sạn chúng tôi)
Trong một số trường hợp nhà hàng, khách sạn cần phải xin lỗi khách hàng một cách lịch sự bởi các tình huống bất lợi như sau:
I’m very sorry for the delay (Tôi rất xin lỗi vì sự chậm trễ)
Sorry to have kept you waiting (Xin lỗi vì bắt quý khách đợi lâu)
I’m very sorry for the mistake (Tôi rất xin lỗi về sự nhầm lẫn này)
I’d like to apologize for the mistake (Tôi thành thực xin lỗi về sự nhầm lẫn này)
5. Phản hồi lại sự hài lòng của khách hàng
Glad to be of service < Rất vui vì được phục vụ>.
6. Phản hồi khi khách hàng xin lỗi
That’s all right, sir/madam (Không sao đâu thưa ông/bà)
Don’t worry about that, sir/madam (Xin đừng lo lắng về điều này, thưa ông/bà)
Nếu khách hàng của bạn vẫn còn trở về khách sạn, bạn hãy nói:
Have a nice day (Chúc quý khách một ngày vui vẻ)
Have a pleasant weekend (Chúc quý khách một cuối tuần trọn vẹn)
Have an enjoyable evening (Chúc quý khách một buổi tối tuyệt vời)
Nếu khách chủ động nói với bạn các câu trên thì bạn nên trả lời:
You too. Sir (Ông cũng vậy, thưa ông)
Same to you, madam (Bà cũng vậy, thưa bà)
Nếu khách trả phòng và rời khỏi khách sạn, bạn có thể nói:
We hope you enjoyed staying with us (Chúng tôi hy vọng quý khách đã được nghỉ dưỡng trọn vẹn tại nhà hàng/khách sạn của chúng tôi)
Thank you for staying with us (Xin cảm ơn vì đã lựa chọn chúng tôi)
Áp dụng ngay nhé! Chúc các bạn thành công!!!
Hàng nghìn cơ hội việc làm nhà hàng đang đợi bạn tại Hoteljob.vn!
Visits: 100Tọa lạc tại 88 Trưng Nữ Vương, TP.Châu Đốc, tỉnh An Giang, cách chợ Châu Đốc chưa đầy 10...
Is our meal / food / drink on its way? Bữa ăn / Món ăn / Đồ uống của chúng tôi sắp lên chưa?
This is what I’ve ordered: Chúng tôi không gọi món này.
This is so salty: Món này mặn quá
It doesn’t taste right: Vị của món này không đúng.
This dish is uncooked / raw: Món này còn sống / chưa chín
Excuse me! This steak is overcooked: Xin lỗi! Món bít tết này chín quá.
We’re waiting quite a while: Chúng tôi đã đợi khá lâu rồi.
This tastes a bit off: Món này có vị lạ quá
Can I have another room please? This is too noisy / not clean / …. : Tôi có thể đổi phòng được không? Phòng này quá ồn ào / không sạch sẽ
Please help me. The air-conditioner / television / drainage system is broken / doesn’t work: Làm ơn giúp đỡ tôi. Điều hòa / Tivi / Hệ thống thoát nước bị hỏng rồi.
My room has not been made up: Phòng của tôi chưa được dọn dẹp
What is on the menu today?: Thực đơn hôm nay gồm có những gì?
What is special today?: Món đặc biệt hôm nay là gì?
What would you recommend for us?: Bạn có gợi ý gì cho chúng tôi không?
What’s this dish?: Đây là món gì?
I’m severely allergic to … Are there any dishes included that?: Tôi bị dị ứng nặng với….. Có món gì chứa thứ đó không?
Can I have …….. instead of ……..? Tôi có thể thay …… bằng …… không?
Can we order now? Chúng tôi có thể gọi món được không?
Could you bring us another …….? Bạn có thể mang cho chúng tôi …… khác không?
Do you have [foods/drinks]? Bạn có [tên món ăn / đồ uống] không?
Could we bring outside foods / drinks? Chúng tôi có thể mang đồ ăn / đồ uống ở ngoài vào không?
What is this dish like? Món ăn này như thế nào?
Do you offer free breakfast?: Bên bạn có cung cấp bữa sáng miễn phí không?
What’s the price per night? Giá của một đêm là bao nhiêu?
Does the price included breakfast? Giá đó đã bao gồm bữa sáng chưa?
Do you have a cheaper room?: Các bạn có phòng rẻ hơn không?
Is the room well – equipped? Phòng được trang bị đầy đủ chứ?
Could we have an extra? Bạn có thể sắp xếp cho chúng tôi thêm một giường không?
Could I see the room? Tôi có thể xem phòng trước không?
What time do we need to check out? Chúng tôi cần trả phòng vào lúc nào?
Is there …[services]? Các bạn có dịch vụ ……. không?
Would it possible for late check out? Chúng tôi có thể trả phòng muộn không?
What time is breakfast / lunch / dinner offered? Bữa sáng / trưa / tối sẽ được phục vụ khi nào?